Khi nhu cầu chuyên chở hàng hóa gia tăng Xe Tải Hino Mui Bạt ngày càng được khẳng định vị trí của mình trên thị trường xe tải Việt. Đặc điểm của dòng xe này có gì hấp dẫn, hãy cùng nhau tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây để có được những thông tin cần thiết nhất.
Chi Tiết Về Xe Tải Hino Mui Bạt
Thứ nhất đặc điểm bên ngoài:
– Với vẻ ngoài được thiết kế hoàn hảo đến từng góc cạnh mang lại cảm giác nhẹ nhàng. Đồng thời tạo nên sự thanh lịch hấp dẫn của dòng Xe Tải Hino FL8JTSA
– Màu trắng của cabin vẫn là một màu chủ đạo. Đây cũng chính là một điểm quan trọng khi người Việt chọn xe.
– Xe Tải Hino Mui Bạt có bộ đôi gương chiếu hậu đa năng giúp tài xế dễ dàng quan sát mọi góc nhìn ngay cả khi gặp thời tiết bất lợi.
Thứ hai về nội thất:
Xe Tải Hino Mui Bạt 16 Tấn với đầy đủ trang thiết bị như một chiếc xe du lịch đời mới:
– Bộ đôi máy điều hòa , máy nghe nhạc đa năng.
– Vô lăng trợ lực cực nhạy giúp tài xế xử lí linh hoạt mọi tình huống.
– Mồi thuốc đa công dụng.
– Bộ đôi ghế ngồi làm từ cao su đàn hồi, bọc da mềm, có tựa tay ngồi.
Tất cả nội thất bên trong của Xe Tải Hino FL8JTSA đem lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi lái trên mọi con đường.
Thứ ba về trọng lượng:
– Xe Tải Hino 16 Tấn Thùng Mui Bạt có tải trọng lớn giúp xe chở được nhiều hàng hóa trên cùng một đơn hàng.
– Với tải trọng 16 tấn giúp xe dễ di chuyển trên mọi tuyến đường.
Thứ tư về Kích thước lòng thùng:
– Xe Tải Hino Mui Bạt có lòng thùng rộng và sâu được tạo nên bởi bàn tay điêu luyện của đội ngũ gia công giàu kinh nghiệm.
– Các hàng hóa đều nằm gọn trong lòng thùng mà không lo các vết xước.
– Kích thước lòng thùng là yếu tố quyết định phần nào đến giá Xe Tải Hino 16 Tấn
Thứ năm nguồn nhiên liệu:
– Diesel vẫn luôn là nguồn nhiên liệu chính giúp cho bộ máy hoạt động êm.
– Đây là nguồn nhiên liệu phổ biến rất thuận lợi cho công việc.
Những Lưu Ý Khi Mua Xe Tải Hino Mui Bạt
Để mua được một chiếc xe hino như ý, khách hàng cần chuẩn bị các điều sau:
Tài khoản ngân sách để dự kiến mua xe có giá tiền bao nhiêu?
Nhu cầu công việc chuyên chở khoảng bao nhiêu hàng hóa
Xe Tải Hino Thùng Mui Bạt có nhiều tải trọng khác nhau. Khách hàng nên xác định xe có trọng lượng bao nhiêu.
Kích thước lòng thùng có chiều rộng, cao, dài như thế nào?
các thiết bị gắn thêm để tiện dụng cho công việc.
Tìm một đại lý bán xe hino giá rẻ, chất lượng.
Khách hàng hãy đến ngay tổng đại lý xe tải miền nam để được tư vấn miễn phí về Xe Tải Hino Mui Bạt. Mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được giải đáp.
Loại Xe HINO THÙNG MUI PHỦ | HINO 500 Series | |
Loại xe nền | HINO – FL8JTSA | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước Xe HINO: Dài x Rộng x Cao | mm | 9.815 x 2500 x 3.550 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.980 + 1.300 |
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | mm | 7.600 x 2.350 x 775/2.150 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 | |
Trọng lượng bản thân | kG | 8.055 |
Trọng tải cho phép chở | kG | 15.750 |
Trọng lượng toàn bộ | kG | 24.000 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ Xe Tải Hino | ||
Loại | Diesel HINO J08E-UF tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 6 máy thẳng hàng | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | cm3 | 7.684 |
Công suất lớn nhất | PS/rpm | 260/2.500 |
Mômen xoắn cực đại | N.m/rpm | 745/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |
Khung Xe Tải Hino | ||
Hộp số | 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 9 | |
Hệ thống lái | Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp | |
Hệ thống phanh | Thủy lực, điều khiển bằng khí nén | |
Hệ thống treo | Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau | 5,428 : 1 | |
Cỡ lốp | 10.00-20-16PR | |
Tốc độ cực đại | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc | θ% | 38,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 10,1 |
Cabin | Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn | |
Trang bị tiêu chuẩn theo Xe Tải Hino | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn. |


– Hỗ trợ khách hàng mua xe TRẢ GÓP đến 80% – 90% giá trị xe.
– Đóng thùng theo yêu cầu ( thùng inox, thùng nhôm, chở gạch, gia súc, gia cầm….)
– Giao xe và hồ sơ xe giao ngay. Hỗ trợ thủ tục đăng kí, đăng kiểm…
– KM hấp dẫn, thuế trước bạ, hồ sơ hoán cải…
Liên hệ tư vấn miễn phí 0939.65.3030